555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [formation of germany]
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “formation”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'formation' trong tiếng Việt. formation là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
'formation' như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của 'formation' trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: sự hình thành, hình thành, cơ cấu.
Formation là danh từ chỉ sự quá trình hình thành hoặc cấu trúc tổ chức. Từ này thường dùng để mô tả cách các phần tử kết hợp hoặc phát triển.
Formation là gì: / fɔ:'mei∫n /, Danh từ: sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên, hệ thống tổ chức (xã hội), cơ cấu, (quân sự) sự bố trí quân sự, sự dàn quân; đội hình (máy...
Chủ đề formation đi với giới từ gì Từ 'Formation' là một danh từ phổ biến trong tiếng Anh, thường đi kèm với các giới từ như 'of', 'in', và 'into'. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ 'Formation' trong các cấu trúc câu thông dụng, kèm theo ví dụ minh họa chi tiết để nâng cao kỹ năng sử dụng ...
=The formation of something is the starting or creation of it/ The formation of an idea, habit, relationship, or character is the process of developing and establishing it.
His decision to change the team's formation for the final match was a masterstroke. One motorbike peeled away from the formation and circled round behind the rest. He played a seminal role in the formation of the association. The manager had been experimenting with different formations.
“Formation” vs “creation”: – “Formation”: Sự hình thành, nhấn mạnh quá trình dần dần. – “Creation”: Sự sáng tạo, tập trung vào kết quả hoặc khởi đầu.
sự tạo thành bed formation sự tạo thành dòng dẫn bog formation sự tạo thành bùn lầy bog formation sự tạo thành đầm lầy bog formation sự tạo thành sình carbide formation sự tạo thành …
Bài viết được đề xuất: